1 |
tái tạo(y), thay thế một mô bị phá huỷ bằng một mô mới giống như mô nguyên thuỷ về mặt hình thái cũng như chức năng. Là hiện tượng tương đối phổ biến ở động vật không xương sống. Ở người, cơ quan duy nhất có khả năng TT là gan (gan có thể TT sau khi cắt bỏ một phần lớn), trong khi thông thường các nhu mô chỉ sửa chữa bằng cách lên sẹo, nghĩa là thay thế b [..]
|
2 |
tái tạođg. 1 Tạo ra lại, làm ra lại. Ơn tái tạo (ơn cứu sống). Tái tạo cuộc đời cho một kẻ hư hỏng. 2 Phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng, nhưng chân thật và sinh động đến mức như làm sống lại hiện thực. Tác phẩm nghệ thuật tái tạo cuộc sống. Sự tái tạo nghệ thuật. [..]
|
3 |
tái tạotạo ra lại, làm ra lại tái tạo rừng tái tạo men răng ơn tái tạo phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng, nhưng chân thật và sinh động đến mức n [..]
|
4 |
tái tạođg. 1 Tạo ra lại, làm ra lại. Ơn tái tạo (ơn cứu sống). Tái tạo cuộc đời cho một kẻ hư hỏng. 2 Phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng, nhưng chân thật và sinh động đến mức như làm sống lại hiện thự [..]
|
5 |
tái tạo Tạo ra lại, làm ra lại. | : ''Ơn '''tái tạo''' (ơn cứu sống).'' | : '''''Tái tạo''' cuộc đời cho một kẻ hư hỏng.'' | Phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng, nhưng chân thật và sinh động đến mức n [..]
|
<< híp | tàn phế >> |